Vương Quân Hinh
Người thân | 2 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt bính | Wong4 Gwan1 Hing1 | ||||||||||
Tổ chức | TVB (2007–2021) | ||||||||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữTiếng Quảng ChâuViệt bínhTiếng ViệtHán-Việt |
|
||||||||||
Phồn thể | 王君馨 | ||||||||||
Nhạc cụ | Violin, clarinet, piano | ||||||||||
Trường lớp | Đại học Babson Đại học Trung văn Hồng Kông |
||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Wáng Jūnxīn | ||||||||||
Hán-Việt | Vương Quân Hinh | ||||||||||
Hãng đĩa | TVB (2007–2021) | ||||||||||
Quê quán | Phúc Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc | ||||||||||
Quốc tịch | Hồng Kông Hoa Kỳ |
||||||||||
Sinh | 5 tháng 5, 1986 (36 tuổi) Hồng Kông thuộc Anh |
||||||||||
Phối ngẫu | Daniel Chang (cưới 2016) [2] |
||||||||||
Nghề nghiệp | |||||||||||
Tên khác | G. Racie[1] | ||||||||||
Năm hoạt động | 2007–nay | ||||||||||
Giải thưởng | Hoa hậu Hồng Kông 2007 – Á hậu 1 Giải thưởng thường niên TVB – Nữ nhân vật được yêu thích nhất 2016 Anh hùng thành trại |
||||||||||
Nguyên quán | Hồng Kông | ||||||||||
Giản thể | 王君馨 |